Biểu mẫu 09 | |||||||
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của | |||||||
Bộ Giáo dục và Đào tạo) | |||||||
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ | |||||||
TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI LÈNG | |||||||
THÔNG BÁO | |||||||
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Trung học cơ sở, năm học 2023 - 2024 | |||||||
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
I | Điều kiện tuyển sinh | Trẻ 11-13 tuổi HTCTTH | Trẻ 12-14 tuổi học hết lớp 6 | Trẻ 13-15 tuổi học hết lớp 7 | Trẻ 14-16 tuổi học hết lớp 8 | ||
Huổi Lèng, ngày 15 tháng 08 năm 2023 | |||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành | Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành | Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành | Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành | ||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức | Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức | Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức | Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức | ||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học | Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học | Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học | Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học | ||
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách | Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách | Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách | Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách | ||
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS | Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS | Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS | Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS | ||
VII | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. -Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại. -Có đủ sức khỏe để học tập. - Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn -Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. |
Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. -Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại. -Có đủ sức khỏe để học tập. - Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn -Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. |
Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. -Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại. -Có đủ sức khỏe để học tập. - Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn -Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. |
Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. -Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại. -Có đủ sức khỏe để học tập. - Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn -Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè. |
||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn | Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn | Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn | Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn | ||
Huổi Lèng, ngày 15 tháng 09 năm 2023 | ||||||
Biểu mẫu 10 | ||||||
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của | ||||||
Bộ Giáo dục và Đào tạo) | ||||||
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ | ||||||
TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI LÈNG | ||||||
THÔNG BÁO | ||||||
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường Trung học cơ sở năm học 2023-2024 | ||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo KQ rèn luyện | 295 | 76 | 94 | 73 | 52 |
1 | Tốt | 204 | 52 | 65 | 51 | 36 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 69,2 | 68,5 | 69,2 | 69,9 | 69,2 | |
2 | Khá | 85 | 22 | 27 | 20 | 16 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 28,8 | 28,9 | 28,7 | 27,4 | 30,8 | |
3 | Đạt | 6 | 2 | 2 | 2 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 2,0 | 2,6 | 2,1 | 2,7 | ||
4 | Chưa đạt | 0 | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0.00 | |||||
II | Số học sinh chia theo KQ học tập | 295 | 76 | 94 | 73 | 52 |
1 | Tốt | 15 | 3 | 5 | 4 | 3 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 5,1 | 3,9 | 5,3 | 5,5 | 5,8 | |
2 | Khá | 106 | 27 | 34 | 26 | 19 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 35,9 | 35,5 | 36,2 | 35,6 | 36,5 | |
3 | Đạt | 166 | 43 | 53 | 41 | 29 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 56,3 | 56,7 | 56,4 | 56,2 | 55,8 | |
4 | Chưa đạt | 8 | 3 | 2 | 2 | 1 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 2,7 | 3,9 | 2,1 | 2,7 | 1,9 | |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 295 | 76 | 94 | 73 | 52 |
1 | Lên lớp | 288 | 73 | 92 | 71 | 52 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 97,6% | 96,1% | 97,9% | 97,3% | 100% | |
a | Giỏi | 15 | 3 | 5 | 4 | 3 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 5,1% | 3,9% | 5,3% | 5,5% | 5,8% | |
b | Khá | 106 | 27 | 34 | 26 | 19 |
(tỷ lệ so với tổng số) | 35,9% | 35,5% | 36,2% | 35,6% | 36,5% | |
Đạt | 166 | 43 | 53 | 41 | 29 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 56,3% | 56,7% | 56,4% | 56,2% | 55,8% | |
2 | Thi lại | 7 | 3 | 2 | 2 | |
(tỷ lệ so với tổng số) | 2,4% | 3,9% | 2,1% | 2,7% | ||
3 | Lưu ban | 0 | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
4 | Chuyển trường đến/đi | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
5 | Bị đuổi học | 0 | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi | 19 | 2 | 4 | 4 | 9 |
Học sinh giỏi | ||||||
1 | Cấp huyện | 17 | 2 | 4 | 4 | 7 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 52 | 52 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 52 | 52 | |||
1 | Giỏi | 3 | 3 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 5,8 | 5,8 | ||||
2 | Khá | 19 | 19 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 36,5 | 36,5 | ||||
3 | Trung bình | 30 | 30 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | 57,7 | 57,7 | ||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 159/137 | 45/31 | 49/45 | 36/38 | 29/23 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 291 | 75 | 92 | 72 | 51 |
Biểu mẫu 11 | ||||
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của | ||||
Bộ Giáo dục và Đào tạo) | ||||
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ | ||||
TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI LÈNG | ||||
THÔNG BÁO | ||||
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Trung học cơ sở, | ||||
năm học 2022-2023 | ||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |
I | Số phòng học | 9 | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | |||
1 | Phòng học kiên cố | 6 | ||
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | ||
3 | Phòng học tạm | 3 | ||
4 | Phòng học nhờ | 0 | ||
5 | Số phòng học bộ môn | 3 | ||
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 | ||
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | ||
8 | Bình quân học sinh/lớp | 33.67 | ||
III | Số điểm trường | 1 | ||
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 5001 | 17.1 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1000 | 3.4 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | |||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 310 | ||
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 135 | ||
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 10 | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 48 | ||
4 | Diện tích nhà tập đa năng | 0 | ||
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | |||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 24 | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu | |||
(Đơn vị tính: bộ) | 4 | |||
1 | Khối lớp 6 | 1 | ||
2 | Khối lớp 7 | 1 | ||
Khối lớp 8 | 1 | |||
3 | Khối lớp 9 | 1 | ||
4 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 0 | ||
5 | ….. | |||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 10 | Số học sinh/bộ | |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | ||
1 | Ti vi | 2 | ||
2 | Cát xét | 0 | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 | ||
5 | Máy photo | 2 | ||
.. | Máy lọc nước | 2 | ||
Nội dung | Số lượng (m2) | |||
X | Nhà bếp | 40 | ||
XI | Nhà ăn | 130 | ||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 12 (280m2) | 166 | 1.68m2 |
XIII | Khu nội trú | |||
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |
Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 0 | 1 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/03/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) | ||||
Nội dung | Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | ||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | ||
XIX | Tường rào xây | x | ||
Huổi lèng, ngày 15 tháng 08 năm 2023 |
Biểu mẫu 12 | |||||||||||
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của | |||||||||||
Bộ Giáo dục và Đào tạo) | |||||||||||
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ | |||||||||||
TRƯỜNG PTDTBT-THCS HUỔI LÈNG | THÔNG BÁO | ||||||||||
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên | |||||||||||
của trường Trung học cơ sở, năm học 2020 - 2021 | |||||||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 30 | 4 | 0 | 2 | 23 | 0 | 3 | 4 | 0 | ||
I | Giáo viên | 22 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Trong đó số giáo viên dạy môn: | |||||||||||
1 | Toán | 5 | 5 | ||||||||
2 | Lý | 2 | 2 | ||||||||
3 | Hóa | 2 | 2 | ||||||||
4 | Sinh | 1 | 1 | ||||||||
5 | Văn | 3 | 3 | ||||||||
6 | Sử | 1 | 1 | ||||||||
7 | Địa | 1 | 1 | ||||||||
8 | Ngoại ngữ | 2 | 2 | ||||||||
9 | Mĩ thuật | 1 | 1 | ||||||||
10 | Thể dục | 1 | 1 | ||||||||
11 | Công nghệ | 0 | 0 | ||||||||
12 | GDCD | 1 | 1 | ||||||||
13 | Âm nhạc | 1 | 1 | ||||||||
14 | Tin học | 1 | 1 | ||||||||
15 | Tổng phụ trách Đội | 0 | 0 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
III | Nhân viên | 7 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 0 | |
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 0 | 0 | ||||||||
3 | Thủ quĩ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 0 | 0 | ||||||||
6 | Nhân viên thiết bị | 1 | 1 | ||||||||
7 | Nhân viên khác | 4 | 4 | 4 | |||||||
... | |||||||||||
Huổi Lèng, ngày 15 tháng 08 năm 2023 |
Ghi chú | |||||||||||
0 | |||||||||||
0 | |||||||||||
0 | |||||||||||
0 | |||||||||||
... |
Tác giả: THCS Huổi Lèng, Hoàng Huy Bình
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn