Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Thứ sáu - 01/09/2023 14:47
Biểu mẫu 09            
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của    
Bộ Giáo dục và Đào tạo)    
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ          
TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI LÈNG          
THÔNG BÁO    
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Trung học cơ sở, năm học 2023 - 2024    
               
STT Nội dung Chia theo khối lớp    
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9    
I Điều kiện tuyển sinh  Trẻ 11-13 tuổi HTCTTH Trẻ 12-14 tuổi  học hết lớp 6 Trẻ 13-15 tuổi  học hết lớp 7 Trẻ 14-16 tuổi  học hết lớp 8    
Huổi Lèng, ngày 15 tháng 08 năm 2023
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành Theo chương trình mà Bộ GD&ĐT ban hành    
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức Thông tin 2 chiều giữa GĐ-NT học sinh nghiêm túc thực hiện tiếp thu kiến thức    
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học Trường lớp,trang thiết bị,đồ dùng đảm bảo cho công tác dạy và học    
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách Hỗ trợ sách vở, nơi ăn chốn nghỉ cho HS bán trú dân nuôi, HS diện chính sách    
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS Đội ngũ GV,QL sử dụng phương pháp phát huy năng lực học sinh, phù hợp với đối tượng HS    
VII Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
-Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại.
-Có đủ sức khỏe để học tập.
- Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
-Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
-Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại.
-Có đủ sức khỏe để học tập.
- Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
-Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
-Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại.
-Có đủ sức khỏe để học tập.
- Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
-Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
-Học lực từ TB trở lên sau khi thi lại.
-Có đủ sức khỏe để học tập.
- Có năng lực để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
-Phẩm chất đạt từ TB trở lên sau khi rèn luyện trong hè.
   
 
 
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn Tiếp tục học tập lên những lớp cao hơn    
           Huổi Lèng, ngày 15 tháng 09 năm 2023                                                                  
Biểu mẫu 10          
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ          
TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI LÈNG          
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường Trung học cơ sở năm học 2023-2024
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo KQ rèn luyện 295 76 94 73 52
1 Tốt 204 52 65 51 36
(tỷ lệ so với tổng số) 69,2 68,5 69,2 69,9 69,2
2 Khá 85 22 27 20 16
(tỷ lệ so với tổng số) 28,8 28,9 28,7 27,4 30,8
3 Đạt 6 2 2 2  
(tỷ lệ so với tổng số) 2,0 2,6 2,1 2,7  
4 Chưa đạt 0        
(tỷ lệ so với tổng số) 0.00        
II Số học sinh chia theo KQ học tập 295 76 94 73 52
1 Tốt 15 3 5 4 3
(tỷ lệ so với tổng số) 5,1 3,9 5,3 5,5 5,8
2 Khá 106 27 34 26 19
(tỷ lệ so với tổng số) 35,9 35,5 36,2 35,6 36,5
3 Đạt 166 43 53 41 29
(tỷ lệ so với tổng số) 56,3 56,7 56,4 56,2 55,8
4 Chưa đạt 8 3 2 2 1
(tỷ lệ so với tổng số) 2,7 3,9 2,1 2,7 1,9
III Tổng hợp kết quả cuối năm 295 76 94 73 52
1 Lên lớp 288 73 92 71 52
(tỷ lệ so với tổng số) 97,6% 96,1% 97,9% 97,3% 100%
a Giỏi  15 3 5 4 3
(tỷ lệ so với tổng số) 5,1% 3,9% 5,3% 5,5% 5,8%
b Khá 106 27 34 26 19
(tỷ lệ so với tổng số) 35,9% 35,5% 36,2% 35,6% 36,5%
  Đạt 166 43 53 41 29
  (tỷ lệ so với tổng số) 56,3% 56,7% 56,4% 56,2% 55,8%
2 Thi lại 7 3 2 2  
(tỷ lệ so với tổng số) 2,4% 3,9% 2,1% 2,7%  
3 Lưu ban 0        
(tỷ lệ so với tổng số)          
4 Chuyển trường đến/đi          
(tỷ lệ so với tổng số)          
5 Bị đuổi học 0        
(tỷ lệ so với tổng số)          
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)          
(tỷ lệ so với tổng số)   0% 0% 0% 0%
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi 19 2 4 4 9
Học sinh giỏi          
1 Cấp huyện 17 2 4 4 7
2 Cấp tỉnh/thành phố 2 0 0 0 2
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 52       52
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 52       52
1 Giỏi  3       3
(tỷ lệ so với tổng số) 5,8       5,8
2 Khá  19       19
(tỷ lệ so với tổng số) 36,5       36,5
3 Trung bình  30       30
(tỷ lệ so với tổng số) 57,7       57,7
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập           
(tỷ lệ so với tổng số)          
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập           
(tỷ lệ so với tổng số)          
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 159/137 45/31 49/45 36/38 29/23
X Số học sinh dân tộc thiểu số 291 75 92 72 51
Biểu mẫu 11      
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
                  Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ      
TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI LÈNG      
THÔNG BÁO 
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Trung học cơ sở,
năm học 2022-2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Số phòng học  9 Số m2/học sinh  
II Loại phòng học       
1 Phòng học kiên cố  6    
2 Phòng học bán kiên cố  0    
3 Phòng học tạm 3    
4 Phòng học nhờ 0    
5 Số phòng học bộ môn 3    
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0    
7 Bình quân lớp/phòng học 1    
8 Bình quân học sinh/lớp 33.67    
III Số điểm trường 1    
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 5001 17.1  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1000 3.4  
VI Tổng diện tích các phòng      
1 Diện tích phòng học  (m2) 310    
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 135    
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 10    
3 Diện tích thư viện (m2) 48    
4 Diện tích nhà tập đa năng  0    
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0    
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 24    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu       
(Đơn vị tính: bộ)  4    
1 Khối lớp 6 1    
2 Khối lớp 7 1    
  Khối lớp 8 1    
3 Khối lớp 9 1    
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0    
5 …..      
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 10 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng    Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 2    
2 Cát xét 0    
3 Đầu Video/đầu đĩa 2    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 8    
5 Máy photo 2    
.. Máy lọc nước 2    
         
  Nội dung Số lượng (m2)    
X Nhà bếp 40    
XI Nhà ăn 130    
         
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  12 (280m2) 166 1.68m2
XIII Khu nội trú       
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh
Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1 0 1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/03/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
  Nội dung Không  
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x    
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x    
XVII Kết nối internet (ADSL) x    
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x    
XIX Tường rào xây x    
         
    Huổi lèng, ngày 15 tháng 08 năm 2023
Biểu mẫu 12                
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ                
TRƯỜNG PTDTBT-THCS HUỔI LÈNG                  THÔNG BÁO
      Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên 
      của trường Trung học cơ sở, năm học 2020 - 2021
                       
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên   30 4 0 2 23 0 3 4 0
I Giáo viên   22 0 0 0 22 0 0 0 0
  Trong đó số giáo viên dạy môn:                    
1 Toán   5       5        
2   2       2        
3 Hóa   2       2        
4 Sinh   1       1        
5 Văn   3       3        
6 Sử   1       1        
7 Địa   1       1        
8 Ngoại ngữ   2       2        
9 Mĩ thuật   1       1        
10 Thể dục   1       1        
11 Công nghệ   0       0        
12 GDCD   1       1        
13 Âm nhạc   1       1        
14 Tin học   1       1        
15 Tổng phụ trách Đội   0       0        
II Cán bộ quản lý   2 0 0 2 0 0 0 0 0
1 Hiệu trưởng   1     1          
2 Phó hiệu trưởng   1     1          
III Nhân viên   7 4 0 0 0 0 3 4 0
1 Nhân viên văn thư   1           1    
2 Nhân viên kế toán   0         0      
3 Thủ quĩ                    
4 Nhân viên y tế   1           1    
5 Nhân viên thư viện   0           0    
6 Nhân viên thiết bị   1           1    
7 Nhân viên khác   4 4           4  
  ...                    
        Huổi Lèng, ngày 15 tháng 08 năm 2023
 
                 
 
 
                 
   
       
       
                       
          Ghi chú
               
                      0
                      0
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                      0
                       
                       
                      0
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
  ...                    

Tác giả: THCS Huổi Lèng, Hoàng Huy Bình

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Liên kết website

 

 

licham.net

- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết

- Màu đỏ: Ngày tốt

- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch

- Màu vàng: Ngày hiện tại

QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi